Danh mục biểu đồ
Biều đồ 1: GDP theo giá hiện hành và GDP bình quân đầu người, 2013 – 6T/2018
Biều đồ 2: Tốc độ tăng trưởng GDP theo quý, 2015 – Q2/2018
Biều đồ 3: Tỷ giá VND/USD, 2013-6T/2018
Biều đồ 4: Chỉ số sản xuất ngành Công nghiệp chế biến, chế tạo, 2012 – 6T/2018
Biều đồ 5: Thu NSNN, 6T/2018e
Biều đồ 6: Chi NSNN, 6T/2018e
Biều đồ 7: Tốc độ phát triển vốn đầu tư toàn xã hội thực hiện trong 6 tháng đầu năm, 2015 – 2018
Biều đồ 8: Cơ cấu vốn đầu tư xã hội, 6T/2018
Biều đồ 9: Đầu tư trực tiếp nước ngoài, 2014 – Q2/2018
Biều đồ 10: Thu hút FDI theo lĩnh vực, Q1/2018
Biều đồ 11: Sản xuất chia theo khu vực 2017e
Biều đồ 12: Sản xuất xi măng Thế giới, 2011 – 2017e
Biều đồ 13: Top các quốc gia sản xuất xi măng lớn nhất thế giới, 2017e
Biều đồ 14: Cơ cấu tiêu thụ xi măng thế giới, 2017e
Biều đồ 15: Tiêu thụ xi măng Thế giới, 2010 – 2018e
Biều đồ 16: Sản lượng và giá trị xuất khẩu xi măng toàn cầu, 2012 – 2017e
Biều đồ 17: Cơ cấu xuất khẩu xi măng thế giới theo loại, 2017
Biều đồ 18: Cơ cấu xuất khẩu xi măng theo giá trị, 2017e
Biều đồ 19: Cơ cấu xuất khẩu xi măng theo khu vực, 2017e
Biều đồ 20: Top các quốc gia xuất khẩu xi măng lớn nhất thế giới, 2017e
Biều đồ 21: Top các quốc gia có sản lượng nhập khẩu xi măng lớn nhất thế giới, 2017
Biều đồ 22: Nhập khẩu xi măng Thế giới, 2010 – 2017e
Biều đồ 23: Diễn biến giá xi măng bình quân thế giới, 2000 – 2016e
Biều đồ 24: Sản lượng sản xuất xi măng của Trung Quốc, 2012 – 2017
Biều đồ 25: Sản lượng sản xuất xi măng tại Mỹ, 2012 – 2017e
Biều đồ 26: Sản lượng sản xuất xi măng Ấn Độ, 2012- 2017e
Biều đồ 27: Sản lượng sản xuất xi măng của Thái Lan, 7/2016 – 6/2017
Biều đồ 28: Phân bổ số lượng doanh nghiệp sản xuất theo khu vực, 2016e
Biều đồ 29: Phân bổ dây chuyền theo khu vực, 2017
Biều đồ 30: Cơ cấu chi phí sản xuất xi măng
Biều đồ 31: Cung – cầu và tổn thất điện năng, 2011 – 6T/2018e
Biều đồ 32: Giá điện bình quân, 7/2007 – 6/2018
Biều đồ 33: Cơ cấu tiêu thụ điện, 6T/2018
Biều đồ 34: Cơ cấu tiêu thụ điện cho 4 nhóm ngành chính, 2017e
Biều đồ 35: Sản lượng khai thác than sạch, 2010 – 6T/2018e
Biều đồ 36: Dự báo cung cầu than giai đoạn 2015-2030f
Biều đồ 37: Cung – cầu xi măng, 2011 – 6T/2018e
Biều đồ 38: Sản lượng sản xuất xi măng, 2011 – 6T/2018e
Biều đồ 39: Sản lượng tiêu thụ xi măng nội địa theo vùng miền, 2011 – 6T/2018e
Biều đồ 40: Sản xuất – Tiêu thụ miền Trung, 2011 – 6T/2018e
Biều đồ 41: Sản xuất – Tiêu thụ miền Bắc, 2011 – 6T/2018e
Biều đồ 42: Sản xuất – Tiêu thụ miền Nam, 2011 – 6T/2018e
Biều đồ 43: Tiêu thụ xi măng nội địa theo tháng, 2015 – 2018e
Biều đồ 44: Tăng trưởng tiêu dùng xi măng theo vùng, 2010 – 6T/2018
Biều đồ 45: Giá xuất khẩu xi măng trung bình của Việt Nam sang một số thị trường, 6T/2018e
Biều đồ 46: Xuất khẩu xi măng – clinker, 2010 – 6T/2018e
Biều đồ 47: Xuất khẩu xi măng và clinker, 1/2015 – 6/2018e
Biều đồ 48: Thị trường xuất khẩu clanhke và xi măng, 2015 – 6T/2018e
Biều đồ 49: Công suất các nhà sản xuất xi măng để xuất khẩu năm 2016
Biều đồ 50: Các doanh nghiệp xuất khẩu xi măng trực tiếp, 6T/2018e
Biều đồ 51: Các doanh nghiệp xuất khẩu clinker trực tiếp, 6T/2018e
Biều đồ 52: Tồn kho xi măng và clinker, 2010 – 6T/2018e
Biều đồ 53: Giá bán xi măng tại nhà máy của một số công ty xi măng, 6T/2018
Biều đồ 54: Giá bán lẻ xi măng tại các khu vực, 6T/2018
Biều đồ 55: Thay đổi giá xi măng thế giới, 2012 – 2018e
Biều đồ 56: Giá xuất khẩu xi măng và clinker, 6/2015 – 6/2018
Biều đồ 57: Cơ cấu tiến độ thực hiện dự án xây dựng 2010 – 2015
Biều đồ 58: Dự báo giá trị xây dựng và cơ sở hạ tầng, 2010 – 2022f
Biều đồ 59: Tăng trưởng dân số, 2011 – 2017e
Biều đồ 60: Giá trị ngành xi măng toàn cầu, 2017 – 2022
Biều đồ 61: Sản lượng sản xuất xi măng thế giới, 1990 – 2030f
Biều đồ 62: Dự báo ngành xi măng, 2018 – 2022
Biều đồ 63: Doanh thu thuần, 2016 – 2017
Biều đồ 64: Tỷ suất lợi nhuận gộp, 2016 – 2017
Biều đồ 65: Vòng quay tổng tài sản, 2016 – 2017
Biều đồ 66: Vòng quay tài sản cố định, 2016 – 2017
Biều đồ 67: Số vòng quay hàng tồn kho, 2016 – 2017
Biều đồ 68: Khả năng trả nợ của các doanh nghiệp, 2016 – 2017
Biều đồ 69: Chỉ số thanh toán, 2016 – 2017
Biều đồ 70: Tỷ suất lợi nhuận của các doanh nghiệp, 2016 – 2017
Danh mục bảng
Bảng 1: Sản lượng sản xuất xi măng của một số quốc gia, 2017
Bảng 2: Năng lực sản xuất xi măng các nước Đông Nam Á và châu Đại Dương, 2015 – 2020
Bảng 3: Các công ty xi măng lớn nhất thế giới, 2017
Bảng 4: Một số vùng đá vôi tốt tại miền Bắc và miền Trung
Bảng 5: So sánh mức Vôi tự do (Fr.Cao) trong clinker nung từ lò Trung Quốc và lò G7
Bảng 6: So sánh chi phí bảo trì của các thiết bị Trung Quốc và G7
Bảng 7: Các dự án xi măng lớn từ được đầu tư xây dựng năm 2017
Bảng 8: Xếp hạng các quốc gia xuất khẩu xi măng lớn nhất thế giới, 2016 – 2017e
Bảng 9: Danh sách các nhà máy bị ngưng và hoãn lại từ kế hoạch tổng thể
Bảng 10: Top 10 doanh nghiệp ngành Xi măng có doanh thu lớn nhất năm 2017
|